Các phím tắt trong Word là:
CTRL + N: Mở tài liệu mới
CTRL + O: Mở tài liệu đã có
CTRL + S: Lưu tài liệu vào đĩa hiện thời
F12: Lưu tài liệu với tên khác (Tương tự Save As)
CTRL + x: Cắt tài liệu khi bôi đen
CTRL + Z: Phục hồi văn bản khi xoá nhầm (Undo)
CTRL + V: Dán văn bản vào vị trí con trỏ
CTRL + C: Copy tài liệu văn bản khi bôi đen
CTRL + L: Căn lề văn bản về phía trái
CTRL + R: Căn lề văn bản về phía phải
CTRL + E: Căn lề văn bản ở giữa (Center)
CTRL + J: Căn đều hai bên
CTRL + 1: tạo khoảng cách đơn giữa các dòng
CTRL + 5: tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng
CTRL + 2: tạo khoảng cách đôi giữa các dòng
CTRL + F2: Xem tài liệu trước khi in (Preview)
CTRL + D: Chọn font chữ
CTRL + A: Bôi đen toàn bộ văn bản
CTRL + G: Nhảy đến trang số hoặc ấn F5
SHIFT + F5: Nhảy đến trang cuối cùng
CTRL + B: Tắt/Mở chữ đậm
CTRL + I: Tắt/Mở chữ nghiêng (I)
CTRL + U: Tắt/Mở chữ gạch chân
CTRL + SHIFT + H: Tắt/Mở đánh không ra chữ
CTRL + SHIFT + =: Đánh chỉ số trên M3, Km2, X2
CTRL + =: Đánh chỉ số dưới H2SO4, X2
CTRL + SHIFT + W: Tắt/Mở chữ gạch chân đơn
CTRL + SHIFT + D: Tắt/Mở chữ gạch chân kép
CTRL + SHIFT + K: In hoa nhỏ
CTRL + SHIFT + A: In hoa cả
CTRL + SHIFT + Z: Trở về font chữ ban đầu hoặc CTRL + phím giãn cách
CTRL + SHIFT + F: Đổi font chữ
CTRL + SHIFT + P: đổi cỡ chữ
CTRL + SHIFT + >: Tăng lên một cỡ chữ
CTRL + SHIFT + <: Giảm xuống một cỡ chữ
CTRL + ]: Phóng to chữ khi được bôi đen
CTRL + [: Giảm cỡ chữ khi được bôi đen
CTRL + F4 hoặc CTRL + W hoặc CLOSE: Đóng tài liệu
ALT + F4: Thoát (Exit)
CTRL + Enter: Ngắt trang
SHIFT + Enter: Ngắt dòng
CTRL + ESC: Bật nút Start trong Windows
CTRL + F10: MỞ lớn cửa sổ tài liệu ra toàn màn hình
CTRL + Z: Khôi phục nhanh văn bản xoá nhầm
ALT + SHIFT + T: Chèn thời gian vào văn bản
ALT + SHIFT + D: Chèn ngày vào văn bản
CTRL + F: Xác định vị trí của những chữ cần tìm
Ctrl + N: tạo mới một tài liệu
Ctrl + O: mở tài liệu
Ctrl + S: Lưu tài liệu
Ctrl + C: sao chép văn bản
Ctrl + X: cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V: dán văn bản
Ctrl + F: bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H: bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z: hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y: phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Ctrl + Mũi tên i chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home : Về đầu văn bản
Ctrl + End : Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home : Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End :Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Ctrl + B :Định dạng in đậm
Ctrl + D : Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Shift + -->: chọn một ký tự phía sau
Shift + <--: chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + -->: chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <--: chọn một từ phía trước
Shift +: chọn một hàng phía trên
Shift + ¯: chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A: chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Phím Tắt Canh lề đoạn văn bản:
Ctrl + E: Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J : Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L : Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R : Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M : Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T : Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V án định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Phím Tắt Menu & Toolbars
Alt, F10 : Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter: thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar :hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
Tab :di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab : di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab: di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab : di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân : chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống : hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter : chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC : tắt nội dung của danh sách sổ
Ctrl + 5: (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home : về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End : về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up : về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down: về ô cuối cùng của cột
Shift + F1 : hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 : sao chép nhanh văn bản
Shift + F3: chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Shift + F4 : lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 : di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6: di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7: thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8: rút gọn vùng chọn
Shift + F9 : chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 : hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11: di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 : thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
CTRL + N: Mở tài liệu mới
CTRL + O: Mở tài liệu đã có
CTRL + S: Lưu tài liệu vào đĩa hiện thời
F12: Lưu tài liệu với tên khác (Tương tự Save As)
CTRL + x: Cắt tài liệu khi bôi đen
CTRL + Z: Phục hồi văn bản khi xoá nhầm (Undo)
CTRL + V: Dán văn bản vào vị trí con trỏ
CTRL + C: Copy tài liệu văn bản khi bôi đen
CTRL + L: Căn lề văn bản về phía trái
CTRL + R: Căn lề văn bản về phía phải
CTRL + E: Căn lề văn bản ở giữa (Center)
CTRL + J: Căn đều hai bên
CTRL + 1: tạo khoảng cách đơn giữa các dòng
CTRL + 5: tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng
CTRL + 2: tạo khoảng cách đôi giữa các dòng
CTRL + F2: Xem tài liệu trước khi in (Preview)
CTRL + D: Chọn font chữ
CTRL + A: Bôi đen toàn bộ văn bản
CTRL + G: Nhảy đến trang số hoặc ấn F5
SHIFT + F5: Nhảy đến trang cuối cùng
CTRL + B: Tắt/Mở chữ đậm
CTRL + I: Tắt/Mở chữ nghiêng (I)
CTRL + U: Tắt/Mở chữ gạch chân
CTRL + SHIFT + H: Tắt/Mở đánh không ra chữ
CTRL + SHIFT + =: Đánh chỉ số trên M3, Km2, X2
CTRL + =: Đánh chỉ số dưới H2SO4, X2
CTRL + SHIFT + W: Tắt/Mở chữ gạch chân đơn
CTRL + SHIFT + D: Tắt/Mở chữ gạch chân kép
CTRL + SHIFT + K: In hoa nhỏ
CTRL + SHIFT + A: In hoa cả
CTRL + SHIFT + Z: Trở về font chữ ban đầu hoặc CTRL + phím giãn cách
CTRL + SHIFT + F: Đổi font chữ
CTRL + SHIFT + P: đổi cỡ chữ
CTRL + SHIFT + >: Tăng lên một cỡ chữ
CTRL + SHIFT + <: Giảm xuống một cỡ chữ
CTRL + ]: Phóng to chữ khi được bôi đen
CTRL + [: Giảm cỡ chữ khi được bôi đen
CTRL + F4 hoặc CTRL + W hoặc CLOSE: Đóng tài liệu
ALT + F4: Thoát (Exit)
CTRL + Enter: Ngắt trang
SHIFT + Enter: Ngắt dòng
CTRL + ESC: Bật nút Start trong Windows
CTRL + F10: MỞ lớn cửa sổ tài liệu ra toàn màn hình
CTRL + Z: Khôi phục nhanh văn bản xoá nhầm
ALT + SHIFT + T: Chèn thời gian vào văn bản
ALT + SHIFT + D: Chèn ngày vào văn bản
CTRL + F: Xác định vị trí của những chữ cần tìm
Ctrl + N: tạo mới một tài liệu
Ctrl + O: mở tài liệu
Ctrl + S: Lưu tài liệu
Ctrl + C: sao chép văn bản
Ctrl + X: cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V: dán văn bản
Ctrl + F: bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H: bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z: hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y: phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Phím Tắt Di chuyển
Ctrl + Mũi tên i chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home : Về đầu văn bản
Ctrl + End : Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home : Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End :Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Phím Tắt Định dạng
Ctrl + B :Định dạng in đậm
Ctrl + D : Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Shift + -->: chọn một ký tự phía sau
Shift + <--: chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + -->: chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <--: chọn một từ phía trước
Shift +: chọn một hàng phía trên
Shift + ¯: chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A: chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Phím Tắt Canh lề đoạn văn bản:
Ctrl + E: Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J : Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L : Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R : Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M : Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T : Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Phím Tắt Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V án định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Phím Tắt Menu & Toolbars
Alt, F10 : Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter: thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar :hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
Phím tắt Trong hộp thoại
Tab :di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab : di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab: di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab : di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân : chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống : hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter : chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC : tắt nội dung của danh sách sổ
Phím tắt Làm việc với bảng biểu:
Ctrl + 5: (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home : về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End : về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up : về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down: về ô cuối cùng của cột
Phím tắt Kết hợp Shift + các phím F:
Shift + F1 : hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 : sao chép nhanh văn bản
Shift + F3: chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Shift + F4 : lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 : di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6: di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7: thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8: rút gọn vùng chọn
Shift + F9 : chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 : hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11: di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 : thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
No comments:
Post a Comment