Tuesday, April 1, 2014

Các phím tắt trong phần mềm MS Words

Các phím tắt trong Word là:

CTRL + N: Mở tài liệu mới

CTRL + O: Mở tài liệu đã có

CTRL + S: Lưu tài liệu vào đĩa hiện thời

F12: Lưu tài liệu với tên khác (Tương tự Save As)

CTRL + x: Cắt tài liệu khi bôi đen

CTRL + Z: Phục hồi văn bản khi xoá nhầm (Undo)

CTRL + V: Dán văn bản vào vị trí con trỏ

CTRL + C: Copy tài liệu văn bản khi bôi đen

CTRL + L: Căn lề văn bản về phía trái

CTRL + R: Căn lề văn bản về phía phải

CTRL + E: Căn lề văn bản ở giữa (Center)

CTRL + J: Căn đều hai bên

CTRL + 1: tạo khoảng cách đơn giữa các dòng

CTRL + 5: tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng

CTRL + 2: tạo khoảng cách đôi giữa các dòng

CTRL + F2: Xem tài liệu trước khi in (Preview)

CTRL + D: Chọn font chữ

CTRL + A: Bôi đen toàn bộ văn bản

CTRL + G: Nhảy đến trang số hoặc ấn F5

SHIFT + F5: Nhảy đến trang cuối cùng

CTRL + B: Tắt/Mở chữ đậm

CTRL + I: Tắt/Mở chữ nghiêng (I)

CTRL + U: Tắt/Mở chữ gạch chân

CTRL + SHIFT + H: Tắt/Mở đánh không ra chữ

CTRL + SHIFT + =: Đánh chỉ số trên M3, Km2, X2

CTRL + =: Đánh chỉ số dưới H2SO4, X2

CTRL + SHIFT + W: Tắt/Mở chữ gạch chân đơn

CTRL + SHIFT + D: Tắt/Mở chữ gạch chân kép

CTRL + SHIFT + K: In hoa nhỏ

CTRL + SHIFT + A: In hoa cả

CTRL + SHIFT + Z: Trở về font chữ ban đầu hoặc CTRL + phím giãn cách

CTRL + SHIFT + F: Đổi font chữ

CTRL + SHIFT + P: đổi cỡ chữ

CTRL + SHIFT + >: Tăng lên một cỡ chữ

CTRL + SHIFT + <: Giảm xuống một cỡ chữ

CTRL + ]: Phóng to chữ khi được bôi đen

CTRL + [: Giảm cỡ chữ khi được bôi đen

CTRL + F4 hoặc CTRL + W hoặc CLOSE: Đóng tài liệu

ALT + F4: Thoát (Exit)

CTRL + Enter: Ngắt trang

SHIFT + Enter: Ngắt dòng

CTRL + ESC: Bật nút Start trong Windows

CTRL + F10: MỞ lớn cửa sổ tài liệu ra toàn màn hình

CTRL + Z: Khôi phục nhanh văn bản xoá nhầm

ALT + SHIFT + T: Chèn thời gian vào văn bản

ALT + SHIFT + D: Chèn ngày vào văn bản

CTRL + F: Xác định vị trí của những chữ cần tìm

Ctrl + N: tạo mới một tài liệu

Ctrl + O: mở tài liệu

Ctrl + S: Lưu tài liệu

Ctrl + C: sao chép văn bản

Ctrl + X: cắt nội dung đang chọn

Ctrl + V: dán văn bản

Ctrl + F: bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H: bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + Z: hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl + Y: phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Phím Tắt Di chuyển


Ctrl + Mũi tên i chuyển qua 1 ký tự

Ctrl + Home : Về đầu văn bản

Ctrl + End : Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + Shift + Home : Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End :Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Phím Tắt Định dạng


Ctrl + B :Định dạng in đậm

Ctrl + D : Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U Định dạng gạch chân.

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Shift + -->: chọn một ký tự phía sau

Shift + <--: chọn một ký tự phía trước

Ctrl + Shift + -->: chọn một từ phía sau

Ctrl + Shift + <--: chọn một từ phía trước

Shift +:­ chọn một hàng phía trên

Shift + ¯: chọn một hàng phía dưới

Ctrl + A: chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Phím Tắt Canh lề đoạn văn bản:

Ctrl + E: Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + J : Canh đều đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + L : Canh trái đoạnvăn bản đang chọn

Ctrl + R : Canh phải đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Shift + M : Xóa định dạng thụt đầu dòng

Ctrl + T : Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Phím Tắt Sao chép định dạng


Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V án định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Phím Tắt Menu & Toolbars

Alt, F10 : Kích hoạt menu lệnh

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.

Enter: thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.

Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.

Alt + Spacebar :hiển thị menu hệ thống của của sổ.

Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Phím tắt Trong hộp thoại


Tab :di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Shift + Tab : di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

Ctrl + Tab: di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift + Tab : di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt + Ký tự gạch chân : chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

Alt + Mũi tên xuống : hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter : chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC : tắt nội dung của danh sách sổ

Phím tắt Làm việc với bảng biểu:


Ctrl + 5: (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

Alt + Home : về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End : về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt + Page up : về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down: về ô cuối cùng của cột

Phím tắt Kết hợp Shift + các phím F:


Shift + F1 : hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2 : sao chép nhanh văn bản

Shift + F3: chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường

Shift + F4 : lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5 : di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

Shift + F6: di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7: thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa

Shift + F8: rút gọn vùng chọn

Shift + F9 : chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10 : hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

Shift + F11: di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12 : thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

No comments:

Post a Comment